|  | [có thể] | 
|  |  | can; could; to be able (to do something) | 
|  |  | Äoàn kết má»i lá»±c lượng có thể Ä‘oàn kết | 
|  | To unite all forces that can be united | 
|  |  | may | 
|  |  | Lần sau có thể không may mắn như váºy đâu | 
|  | You may not be so lucky next time | 
|  |  | Xong rồi, anh có thể vỠ| 
|  | It's done, you may go home | 
|  |  | possible | 
|  |  | Cố gắng hết sức trong phạm vi có thể | 
|  | To try as best as one can; to try all possible means | 
|  |  | Các bác sÄ© đã làm đủ má»i thứ có thể để cứu chị ấy | 
|  | The doctors did everything possible to save her | 
|  |  | Có mặt bất cứ lúc nào / nơi nào có thể được | 
|  | To be present whenever/wherever possible | 
|  |  | likely; probable | 
|  |  | Rất có thể chúng tôi sẽ không đến trước hai giỠ| 
|  | It's highly probable that we won't arrive before 2 o'clock | 
|  |  | probably; perhaps; maybe | 
|  |  | Có thể là như váºy | 
|  | It is probably so | 
|  |  | Anh sẽ đến chứ? - Có thể đến, có thể không! | 
|  | Will you come? - Perhaps I will, perhaps I won't/Maybe I will, maybe I won't | 
|  |  | Có thể hỠđi chơi mất rồi! | 
|  | Maybe they've gone out! | 
|  |  | -able; -ible | 
|  |  | Tội bắt cóc có thể bị phạt tù chung thân | 
|  | Kidnapping is punishable by life imprisonment | 
|  |  | Có thể trồng trá»t / canh tác được | 
|  | Suitable for cultivation |